| STT | Họ tên sinh viên, học viên | Tên đề tài | GVHD | Ghi chú | |
| 1 | Võ Thị Thúy | Huỳnh | Phân tích hoạt động kinh doanh ống nhựa của Cty TNHH TMDV Minh Nghi tại TPCT | Đào Duy Tùng | |
| 2 | Võ Bảo | Trang | Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của Cty TNHH Hoàng Thắng quận Ninh Kiều TPCT | Đào Duy Tùng | |
| 3 | Phạm Tường | Vi | Nâng cao hiệu quả tiêu thụ sẩn phẩm bất động sản tại Cty CP ĐT&PT SC Holding Cần Thơ | Võ Khắc Huy | |
| 4 | Dương Thị Mỹ | Quyên | Hoạch định chiến lược marketing sản phẩm ống nhựa của Cty TNHH TM&DV Minh Nghi giai đoạn 2022-2026 | Nguyễn Huỳnh Phước Thiện | |
| 5 | Trần Văn | Khanh | Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh cty xi măng Cần Thơ Hậu Giang giai đoạn 2019-2021 | Huỳnh Thị Kiều Thu | |
| 6 | Nguyễn Văn | Nhí | Giải pháp hoàn thiện hoạt động marketing sản phẩm áo sơ mi của Cty CP May Tây Đô tại thị trường nội địa | Nguyễn Huỳnh Phước Thiện | |
| 7 | Bùi Minh | Nhựt | Phân tích hoạt động tín dụng của ngân hàng TMCP An Bình - phòng giao dịch Cái Răng | Nguyễn Huỳnh Phước Thiện | |
| 8 | Phạm Thị | Loan | Hoạch định chiến lược marketing dịch vụ lưu trữ thực phẩm đông lạnh của chi nhánh tổng Cty TM SG TNHH MTV - kho lạnh satra giai đoạn 2022-2026 | Nguyễn Huỳnh Phước Thiện | |
| 9 | Thạch Đức | Em | Phân tích hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương mại cổ phần Tiên Phong chi nhánh Kiên Giang | Nguyễn Thị Thanh Trúc | |
| 10 | Trương Anh | Thư | Phân tích hoạt động tín dụng tại Ngân hàng TMCP Bảo Việt - chi nhánh Kiên Giang | Nguyễn Kim Thắm | |
| 11 | Nguyễn Duy | Phương | Phân tích hoạt động tín dụng có tài sản đảm bảo của cá nhân tại Ngân hàng Vpbank - PGD Lý Tự Trọng chi nhánh Cần Thơ | Nguyễn Thị Thanh Trúc | |
| 12 | Đặng Thị Ngọc | Lan | Phân tích hoạt động cho vay tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội chi nhánh Sóc Trăng | Phòng Thị Huỳnh Mai | |
| 13 | Lê Thị Ánh | Thư | Lập kế hoạch marketing cho hoạt động kinh doanh bất động sản của Cty CPĐT và PT SC Holding tại TPCT năm 2022 đến năm 2023 | Đào Duy Tùng | |
| 14 | Bùi Nguyễn Kiều | Oanh | Thực trạng và giải pháp marketing mix cho dòng sơn Rambo của Cty CP Quốc tế Sao Phương Nam | Nguyễn Kim Thắm | |
| 15 | Hà Thị Diễm | Sương | Phân tích hoạt động cho vay tại Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh Mỹ Tú Sóc Trăng | Phòng Thị Huỳnh Mai | |
| 16 | Bùi Thị Mỹ | Anh | Hoạch định chiến lược kinh doanh Cty TNHH Tân Thành | Thái Ngọc Vũ | |
| 17 | Trần Thị Mỹ | Thuận | Hoàn thiện hoạt động marketing mix cho sản phẩm Hòa Bình Riverside của Cty CPDV và ĐT Đất Xanh Miền Tây tại VPBL tỉnh Bạc Liêu từ tháng 2/2022 đến 5/2022 | Võ Khắc Huy | |
| 18 | Lê Thanh | Bình | Hoạch định chiến lược kinh doanh dịch vụ mạng 4G cho Vinaphone tại địa bàn Thành phố Cần Thơ đến năm 2027 | Thái Ngọc Vũ | |
| 19 | Phan Trọng | Nghĩa | Hoạch định chiến lược kinh doanh cty CPĐT&PT SC Holding tại TPCT đến năm 2028 | Thái Ngọc Vũ | |
| 20 | Trần Thị Như | Ý | Hoạch định chiến lược kinh doanh của Cty TNHH Nhựt Thanh giai đoạn 2022-2026 | Đinh Vũ Long | |
| 21 | Võ Thị | Ngoản | Phân tích tình hình xuất khẩu tôm của Cty CP Thủy sản Sóc Trăng giai đoạn 2019-2021 | Phòng Thị Huỳnh Mai | |
| 22 | Châu Thị Yến | Linh | Thực trạng và giải pháp nâng cao hoạt động marketing mix tại Cty CPĐT và PT SC Holding | Đinh Vũ Long | |
| 23 | Kiều Như | Ly | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua sắm của khách hàng tại TPCT khi mua sắm trên sân thương mại điện tử shopee | Đinh Vũ Long | |
| 24 | Ngô Huỳnh Yến | Linh | Đánh giá sự hài lòng của khách hàng về sản phẩm dịch vụ tiền gửi của ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn VN chi nhánh Mỹ Tú - Sóc Trăng | Huỳnh Thị Kiều Thu | |
| 25 | Lê Thị Kiều | Trang | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định đi du lịch sau dịch covid -19 của người dân sinh sống tại TPCT | Phòng Thị Huỳnh Mai | |
| 26 | Lê Nguyễn Ngọc | Châu | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định khởi nghiệp sinh viên trường hợp ngành quản trị kinh doanh | Phòng Thị Huỳnh Mai | |
| 27 | Hồ Thị Quỳnh | Như | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua sắm trực tuyến của khách hàng tại siêu thị GO! Ở TPCT | Nguyễn Kim Thắm | |
| 28 | Trần Anh | Thư | Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự gắn kết của người lao động tại Mobifone Cần Thơ | Nguyễn Thị Thanh Trúc | |
| 29 | Nguyễn Thanh | Hằng | Đánh giá mức độ nhận biết thương hiệu Tôn Hoa Sen của khách hàng trên địa bàn quận Cái Răng, TPCT | Trịnh Bửu Nam | |
| 30 | Huỳnh Hồ Anh | Kiệt | Đánh giá mức độ nhận biết của khách hàng đối với thương hiệu Tân Huê Viên tại TP Sóc Trăng | Trịnh Bửu Nam | |
| 31 | Lê Bình Nhã | Lan | Nghiên cứu giá trị thương hiệu FPT của lĩnh vực viễn thông tại Cty CP Viễn thông FPT chi nhánh Cần Thơ | Trịnh Bửu Nam | |
| 32 | Trần Thị | Thể | Nghiên cứu mức độ nhận biết thương hiệu FPT Telecom của Cty CP Viễn thông FPT chi nhánh Cần Thơ | Trịnh Bửu Nam | |
| 33 | Trần Tấn | Thành | Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến sự lựa chọn hòa mạng Vinaphone của khách hàng cá nhân tại Cái Răng Cần Thơ | Võ Khắc Huy | |